Hành vi | NĐ 168 |
---|---|
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu | 4.000.000đ ~ 6.000.000đ |
Giao xe cho người không đủ điều kiện | 8.000.000đ ~ 10.000.000đ |
Điều khiển xe lạng lách, đánh võng | 8.000.000đ ~ 10.000.000đ |
Đi ngược chiều của đường một chiều | 4.000.000đ ~ 6.000.000đ |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở | 2.000.000đ ~ 3.000.000đ |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở. | 6.000.000đ ~ 8.000.000đ |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở; | 8.000.000đ ~ 10.000.000đ |
Hành vi | NĐ 168 |
---|---|
Không chấp hành hiệu lệnh của đèn tín hiệu | 8.000.000đ ~ 20.000.000đ |
Điều khiển xe lạng lách, đánh võng; chạy quá tốc độ đuổi nhau trên đường bộ | 40.000.000đ ~ 50.000.000đ |
Đi ngược chiều của đường một chiều | 8.000.000đ ~ 20.000.000đ |
Mở cửa xe, để cửa xe mở không đảm bảo an toàn, gây tai nạn giao thông | 20.000.000đ ~ 22.000.000đ |
Dùng tay cầm và sử dụng điện thoại hoặc các thiết bị điện tử khác khi điều khiển phương tiện tham gia giao thông | 4.000.000đ ~ 6.000.000đ |
Điều khiển xe đi ngược chiều trên đường cao tốc | 30.000.000đ ~ 40.000.000đ |
Lùi xe trên đường cao tốc | 30.000.000đ ~ 40.000.000đ |
Cản trở, không chấp hành yêu cầu kiểm tra, kiểm soát của người thực thi công vụ | 35.000.000đ ~ 37.000.000đ |
Chuyển hướng không nhường quyền đi trước cho người đi bộ, xe lăn | 4.000.000đ ~ 6.000.000đ |
Vận chuyển hàng hóa là phương tiện vận tải, máy móc, hàng dạng trụ không chằng buộc hoặc chằng buộc không đúng quy định | 18.000.000đ ~ 22.000.000đ |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 05 km/h đến dưới 10 km/h (Chương II - Mục 1 - Điều 6 - 3a) |
800.000đ ~ 1.000.000đ |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định từ 10 km/h đến 20 km/h (Chương II - Mục 1 - Điều 6 - 5đ) |
4.000.000đ ~ 6.000.000đ |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 20 km/h đến 35 km/h (Chương II - Mục 1 - Điều 6 - 6a) |
6.000.000đ ~ 8.000.000đ |
Điều khiển xe chạy quá tốc độ quy định trên 35 km/h (Chương II - Mục 1 - Điều 6 - 7a) |
12.000.000đ ~ 14.000.000đ |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn nhưng chưa vượt quá 50 miligam/100 mililít máu hoặc chưa vượt quá 0,25 miligam/1 lít khí thở (Chương II - Mục 1 - Điều 6 - 6a) |
6.000.000đ ~ 8.000.000đ |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 50 miligam đến 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,25 miligam đến 0,4 miligam/1 lít khí thở; (Chương II - Mục 1 - Điều 6 - 9a) |
18.000.000đ ~ 20.000.000đ |
Điều khiển xe trên đường mà trong máu hoặc hơi thở có nồng độ cồn vượt quá 80 miligam/100 mililít máu hoặc vượt quá 0,4 miligam/1 lít khí thở; (Chương II - Mục 1 - Điều 6 - 11a) |
30.000.000đ ~ 40.000.000đ |